Phạm vi sử dụng:
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi cho các tường, nền của các nhà máy hóa chất, nhà máy thực phẩm, phòng thí nghiệm, bệnh viện…
Đặc tính kĩ thuật:
- Màu sắc: Đa màu
- Tỉ trọng: 1.1kg/l(tùy thuộc màu sắc)
- Độ nhớt: 70-80KU
- Hàm lượng chất khô không bay hơi: 56%trở lên.
- Độ phủ lý thuyết: 10m2/l.
- Độ dày màng sơn: sơn ướt 85µ khô45µ.
- Thời gian khô: sờ thấy khô 2giờ,khô cứng 10 giờ,khô cứng hoàn toàn7 ngày.
- Tỉ lệ pha trộn là: sơn chất chính đóng rắn = 5:1 ( tính theo trọng lượng)
- Thời gian sử dụng sau khi pha hỗn hợp sơn và chất đóng rắn: trước 1 giờ ở 25o
- Chất pha loãng: 5- 10%
Đặc tính vật lý:
- Độ cứng bút chì: H
- Độ mài mòn: (1000g/1000) 0.5.
- Độ hút nước: 0.12.
Đặc tính hóa học: (Thử nghiệm tại phòng thí nghiệm, sau khi sơn 7 ngày, ngâm trong các dung dịch hóa chất dưới đây trong 120 giờ)
- Độ bền axít(H2SO4) 5%: Không bong tróc.
- Độ bền axít(HNO3) 5%: Không bong tróc.
- Độ bền axít(HCL) 5%: Không bong tróc.
- Độ bền axít(CH3COOH) 5%: Biến vàng, không bong tróc.
- Độ bền kiềm(NaOH) 5%: Không bong tróc.
- Độ bền muối(NaCL) 5%: Không bong tróc.
- Độ bền xăng (A92): Không bong tróc.
- Xylene: Không bong tróc.
- Phương pháp thi công: Dùng cọ hoặc con lăn.
Lưu ý khi thi công:
- -Trộn sơn và chất đông cứng theo đúng tỷ lệ, khuấy đều trước khi sơn.
- -Bề mặt cần sơn phải được làm sạch bụi, dầu mỡ…
- -Bề mặt cần sơn phải khô, độ ẩm tương đối của không khí không lớn hơn 85%RH.
- -Môi trường thi công phải thông thóang, cách xa nguồn lửa.
- -Khi lăn,quét sơn phải đeo kiếng, khẩu trang, dụng cụ bảo hộ lao động.
Qui cách đóng gói: 20kg/bộ